Xem tử vi ngày 10 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu

Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 10 tháng 9 năm 2023 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 10/9 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 10/9 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu.

Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác

Nhập đầy đủ thông tin của bạn

Chọn ngày sinh
Chọn ngày xem /

THÔNG TIN NGÀY 10 THÁNG 9 NĂM 2023

Dương lịch Âm lịch Giờ tốt Giờ xấu

10

26

Dần (03h - 05h) (23h - 01h)
Mão (05h - 07h) Sửu (01h - 03h)

Tháng 9 năm 2023

Tháng 7 năm Quý Mão

Tỵ (09h - 11h) Thìn (07h - 09h)
Thân (15h - 17h) Ngọ (11h - 13h)
Ngày : Tân Mùi Tuất (19h - 21h) Mùi (13h - 15h)
Tháng : Canh Thân Hợi (21h - 23h) Dậu (17h - 19h)

SAO TỐT

Ngọc đường Hoàng Đạo:Tốt cho mọi việc Thiên thành :Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc
Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

SAO XẤU

Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Tứ thời cô quả: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

XEM TỐT XẤU CỦA NGÀY

NGÀY KỴ

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.

CAN CHI

Ngày : tân mùi

  • Chi sinh Can (Thổ, Kim) là ngày cát (Nghĩa Nhật).
  • Nạp Âm : Lộ bàng Thổ kỵ tuổi Ất Sửu, Đinh Sửu.
  • Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
  • Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Bất hợp tương chủ nhân bất thường” - Không nên tiến hành trộn tương, chủ không được nếm qua

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên uống thuốc để tránh khí độc ngấm vào ruột

TRỰC TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền đắp nền, dựng xây kho vựa, làm hay sửa phòng Bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường lót giường, may áo, lắp đặt cỗ máy dệt hay các loại máy, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, các việc trong vụ chăn nuôi, mở thông hào rãnh, cầu thầy chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học kỹ nghệ, vẽ tranh, tu sửa cây cối.

Chôn cất.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành hướng Tây Nam đón Hỷ Thần - Tây Nam đón Tài Thần

Xem ngày tốt xuất hành trong tháng 9

Tránh hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (xấu)

Xem ngày

Bạn hợp với màu nào

Kim

2023 Calendar

January

February

March

April

May

June

July

August

September

10 October

11 November

12 December